Mặt bích lỗ – Orifice Flange

Chức năng của một mặt bích lỗ là để tiếp cận vào một đường ống đo khí hoặc chất lỏng. Một tấm lỗ được kẹp giữa một cặp mặt bích khi lắp trong một đường ống và toàn bộ dây chuyền được coi là một liên kết mặt bích lỗ. Bulong lắp ráp tạo thuận lợi cho việc tháo dĩa lỗ. Hai lỗ áp lực được khoan vào mỗi mặt bích để đo chênh áp suất qua lỗ.

Description

 Loại bích Bích lỗ – Orifice Flange
Vật liệu Thép hợp kim (ASTM A234 WP12/WP11/WP22/WP5/WP9/WP91)< /br>

Thép không gỉ (ASTM A403 WP304/WP304L/WP316/WP316L)< /br>

Thép carbon (ASTM A234WPS, A234WPC, A420 WPL6), St45.8 A105 A106 STG42)

Tiêu chuẩn SX ANSI, B16.9, ASME, DIN2650, 2615, 2616, 2617, JIS B2311, 2312, 2313, EN 10253-11, EN10253-2
Loại bích LR 30, 45, 60, 90, 180 degree< /br>

SR 30, 45, 60, 90, 180 degree< /br>

1.0D, 1.5D, 2.0D, 2.5D, 3D, 4D, 5D, 6D, 7D-40D

Độ dày thành hub SCH5 , SCH10, SCH20, SCH30, SCH STD ,SCH40, SCH60, SCH XS ,SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, XXS
Kích thước 1/2-80 inch (DN15-DN2000)
Hoàn thiện bề mặt Phủ dầu chống gỉ, sơn chống gỉ (màu vàng, đen, xanh, đỏ), mạ kẽm nhúng nóng, điện phân
Ứng dụng: Dầu khí, hàng hải, khí, nhiệt điện, đóng tàu.
Xử lý nhiệt Normalizing, Annealing, Quenching+Tempering

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Mặt bích lỗ – Orifice Flange”